Rơi ngã, té ngã

Rơi ngã, té ngã

  • Ví dụ về tai nạn01 Rơi xuống ở nơi mà thanh giằng đã được tháo ra, vì công nhân không sử dụng dây đai an toàn PLAY  
  • Ví dụ về tai nạn02 Tai nạn rơi từ tầng 5 trong khi lắp ráp giàn giáo lắp trước tay vịn PLAY  
  • Ví dụ về tai nạn03 Rơi xuống khoảng 5,5m từ tầng thứ 4 trong khi tháo dỡ giàn giáo bên ngoài PLAY  
  • Ví dụ về tai nạn04 Rơi khỏi giàn giáo khi tháo dỡ giàn giáo khung dùng để bảo dưỡng PLAY  
  • Ví dụ về tai nạn05 Rơi xuống từ tòa nhà hiện tại trong khi dùng dây thừng dỡ xuống vật liệu giàn giáo dùng để giải thể cao ốc PLAY  
  • Ví dụ về tai nạn06 Trong khi làm việc ở rìa khung không có tay vịn thì bị rơi xuống đất vì không sử dụng dây đai an toàn PLAY  
  • Ví dụ về tai nạn07 Vấp cái chèn, rơi từ 4,5m xuống cùng với cái sàn bị lệch PLAY  
  • Ví dụ về tai nạn08 Một công nhân xây dựng khi làm việc xây dựng khung thép rơi xuống PLAY  
  • Ví dụ về tai nạn09 Đạp tấm ván ép mỏng đặt trên lỗ mở và rơi xuống PLAY  
  • Ví dụ về tai nạn10 Rơi từ lỗ mở nơi tay vịn đã được gỡ bỏ PLAY  
  • Ví dụ về tai nạn12 Trong khi lắp một tay vịn ống đơn để bảo dưỡng lỗ mở, tay vịn ống đơn bị rơi ra nên nạn nhân rơi xuống PLAY  
  • Ví dụ về tai nạn13 Trong quá trình tháo dỡ nhà máy, công nhân đạp thủng mái nhà và bị rơi PLAY  
  • Ví dụ về tai nạn14 Trong quá trình lắp đặt đường ống dây điện bằng bàn làm việc di động rơi từ tấm trên cùng của bàn làm việc PLAY  
  • Ví dụ về tai nạn15 Rơi xuống trong quá trình sửa chữa bề mặt khung bằng bàn làm việc di động PLAY  
  • Ví dụ về tai nạn16 Rơi khỏi thang trong quá trình xử lý dây điện của bề mặt trần nhà PLAY  
  • Ví dụ về tai nạn17 Thợ điện rơi từ thang gấp trong khi lắp hệ thống dây điện trần nhà PLAY  
  • Ví dụ về tai nạn23 Người lái xe đã bị một máy ủi mà anh ta lái cán qua PLAY  

ホピーくんTOP